Tổng Đài Di Động Viettel
1/ Mô tả dịch vụ
– Tổng đài Di động (TĐDĐ) là một giải pháp sử dụng ngay nền tảng mạng di động để cung cấp các chức năng của một tổng đài –giúp DN có thể sở hữu một tổng đài riêng mà không cần phải đầu tư, lắp đặt, bảo trì bảo dưỡng.
2/ Tính năng nổi bật tổng đài
– Không phải đầu tư thiết bị, không chi phí bảo trì hệ thống.
– Tổng đài chuyên nghiệp, đầy đủ tính năng hỗ trợ doanh nghiệp trong các hoạt động kinh doanh hay quản lý, điều hành doanh nghiệp.
– Hỗ trợ tất cả các đầu số làm Hotline: 1800/1900, Di động, Homephone, PSTN, IPPhone (chỉ đăng ký 1 số làm số Hotline).
– Không bị giới hạn về vị trí và không gian.
– Hệ thống liên tục luôn sẵn sàng, không tắc nghẽn.
3/ Ưu điểm so với đối thủ:
STT | Nội dung | Viettel | Vinaphone và Mobifone |
1 | Số Hotline | Tất cả các đầu số của Viettel: 1800/1900, Di động, Homephone, PSTN, IPPhone | Chỉ là số di động của nhà mạng |
2 | Đầu số máy lẻ | Hỗ trợ máy lẻ đa dịch vụ: Di động, Homephone, PSTN, IPPhone, SIP (chỉ số Viettel) | Chỉ áp dụng máy lẻ là số di động của nhà mạng |
4/ Mốt số thay đổi ưu điểm hơn so với chính sách cũ
STT | Nội dung | Cũ | Mới |
---|---|---|---|
1 | Số Hotline và số máy lẻ | Chỉ cho số di động Viettel | Tất cả các đầu số của Viettel: 1800/1900, Di động, Homephone, PSTN, IPPhone |
2 | Ứng dụng trên thiết bị di động | Chưa có | Có |
3 | Chuyển cuộc gọi | Không cho chuyển | Một số lẻ của TĐDĐ có thể chuyển cuộc gọi đến 1 số máy lẻ khác khi đang thực hiện cuộc gọi. |
4 | Cấu hình chia nhánh TĐDĐ | Chưa có | Cho phép cấu hình chia nhánh |
5 | Về giá | ||
5.1 | Gọi nội bộ | Miễn phí tối đa 1000 phút/thuê bao/tháng | Miễn phí gọi nội bộ |
5.2 | Cưới gọi nội mạng | Tính theo các mốc cước.(Giá thấp nhất cũng là 250đ/phút, cao nhất 440đ/phút). | Đăng ký theo từng gói. (Giá cao nhất cũng chỉ 100đ/phút, thấp nhất là 89đ/phút) |
5.3 | Cưới gọi ngoại mạng | Tính theo các mốc cước | Áp dụng 1 mức giá duy nhất: 800đ/phút |
5/ Phí dịch vụ
Hạng mục | Diễn giải | Đơn giá |
---|---|---|
Phí đăng ký | Cước khai báo Hotline | 300.000đ |
Cước khai báo máy lẻ | Miễn phí | |
Cước thuê bao | Cước thuê bao Hotline | 300.000đ/tháng |
Cước thuê bao máy lẻ | 30.000đ/máy lẻ/tháng | |
Cưới gọi | Cước gọi nội mạng | Gói V1: 50K = 500 phút Gói V2: 150K = 1500 phút Gói V3: 300K = 3000 phút Gói V4: 500K = 5000 phút Gói V5: 1000K = 10.000 phút Gói V6: 1950K = 20.000 phút Gói V7: 4800K = 50.000 phút Gói V8: 9.200K = 100.000 phút Gói V9: 17.800K = 200.000 phút
Trường hợp không đăng ký gói hoặc vượt số phút ưu đãi tính cước theo đơn giá 440đ/phút |
Cước gọi ngoại mạng | Áp dụng mức chung 800đ/phút | |
Cước gọi hội nghị | 440đ/phút Lưu lượng tính cước = Lưu lượng cuộc gọi hội nghị * số lượng thuê bao đăng ký khi khởi tạo cuộc gọi. | |
Ưu đãi khác | Gọi nội bộ giữa các TB Viettel trong TĐDĐ) | Miễn phí gọi nội bộ |
Nhắn tin nội bộ từ doanh nghiệp đến các thuê bao thành viên | Miễn phí |
6/ Ngoài ra bổ sung thêm nhiều tính năng mới:
– Cấu hình chia nhánh.
– Hệ thống giám sát hội nghị
– SMS truyền thông nội bộ.
– Tính năng để lại tin nhắn thoại (voice mail)
– Kiểm soát chi phí.
– Định tuyến cuộc gọi theo thời gian.
– Quản lý danh sách đen.
– Bổ sung các hình thức phân phối cuộc gọi.
*cho phép khoảng 3000 cuộc gọi ra cùng lúc.
Tin tức khác