TỔNG ĐÀI 1900/1800
1900 là đầu số điện thoại (1900 XXXX hoặc 1900 XXXXXX) ở Việt Nam được cấp phép sử dụng nhằm mục đích kinh doanh dịch vụ giá trị gia tăng trên mỗi cuộc gọi. Các số điện thoại có đầu 1900 chỉ có chức năng tiếp nhận cuộc gọi, không gọi ra. Các cuộc gọi đến các số có đầu 1900 là cuộc gọi tính phí (cước). Tổ chức, cá nhân đăng ký sử dụng được Viettel chi trả lại một phần cước phát sinh của khách hàng gọi vào.
1800 là đầu số điện thoại (1800xxxx, 1800xxxxxx) ở Việt Nam được cấp phép cho các tổ chức, cá nhân sử dụng với mục đích chăm sóc khách hàng, tiếp nhận thông tin khách hàng. Đầu số này khuyến khích các khách hàng (người thực hiện cuộc gọi) tiếp cận các dịch vụ của các tổ chức, cá nhân thông qua các cuộc gọi miễn phí; phí cuộc gọi do các tổ chức, cá nhân đăng ký sử dụng đầu số chịu.
Lợi ích khi sử dụng dịch vụ đầu số 1900/1800 của Viettel
- Kênh thông tin hiệu quả: Đầu số 1900 là công cụ hữu hiệu phục vụ cho công tác hỗ trợ và chăm sóc khách hàng, giúp tăng sự gắn kết của khách hàng với doanh nghiệp, khách hàng của bạn sẽ chỉ cần nhớ duy nhất một số điện thoại tổng đài để liên hệ và được hỗ trợ.
- Chuyên nghiệp hơn: Sử dụng đầu số 1900 giúp các tổ chức, doanh nghiệp khẳng định tính chuyên nghiệp với 01 đầu số duy nhất, ngắn gọn, dễ nhớ cho tất cả các chi nhánh, văn phòng khác nhau trên toàn quốc.
- Khẳng định thương hiệu: Tạo kênh thông tin gắn liền với thương hiệu của các tổ chức, doanh nghiệp, xuyên suốt quá trình phát triển.
- Linh hoạt hơn: Chỉ cần một đầu số 1900xxxx cho tất cả các sản phẩm, dịch vụ và không giới hạn về sự gia tăng về sản phẩm, dịch vụ trong tương lai.
- Dễ dàng mở rộng: Cho phép tiếp nhận cuộc gọi không giới hạn, khả năng mở rộng hệ thống tổng đài và năng lực phục vụ tư vấn, hỗ trợ, giái đáp và chăm sóc khách hàng không giới hạn.
- Thúc đẩy doanh thu: Dịch vụ miễn phí cuộc gọi sẽ kích thích khách hàng quan tâm tới sản phẩm, dịch vụ nhiều hơn làm gia tăng tương tác giữa doanh nghiệp với khách hàng.
- Chuyên nghiệp hơn: Sử dụng đầu số 1800 giúp các tổ chức, doanh nghiệp khẳng định tính chuyên nghiệp với 01 đầu số duy nhất, dễ nhớ cho tất cả các chi nhánh, văn phòng khác nhau trên toàn quốc.
- Khẳng định thương hiệu: Tạo kênh thông tin gắn liền với thương hiệu của các tổ chức, doanh nghiệp, xuyên suốt quá trình phát triển.
- Linh hoạt hơn: Chỉ cần một đầu số 1800xxxx cho tất cả các sản phẩm, dịch vụ và không giới hạn về sự gia tăng về sản phẩm, dịch vụ trong tương lai.
- Dễ dàng mở rộng: Cho phép tiếp nhận cuộc gọi không giới hạn, khả năng mở rộng hệ thống tổng đài và năng lực phục vụ tư vấn, hỗ trợ, giái đáp và chăm sóc khách hàng không giới hạn.
Mức cước (đã bao gồm thuế GTGT) Áp dụng cho thuê bao nội mạng | Ghi chú | ||||
---|---|---|---|---|---|
Số truy nhập | SMS(*) | Thoại | |||
Dải số 1900xxxx | 1 | 19008000-19008019 | 1.000 đồng/phút | – Phương thức tính cước cho Thoại:1 phút + 1 phút. (*) Từ ngày 01/9/2016 ngừng cung cấp dịch vụ nhắn tin SMS đến đầu số 1900 theo quy định của Bộ Thông tin và Truyền thông | |
190090xx (trừ 19009099) | |||||
19009696xx | |||||
2 | 19008020-19008039 | 1.500 đồng/phút | |||
190092xx (trừ đầu số 19009299) | |||||
3 | 19008040-19008059 | 1.500 đồng/phút | |||
4 | 19008060-19008069 (dải cấp cho nội bộ) | 500 đồng/phút | |||
5 | 19008070-19008079 | 2.000 đồng/phút | |||
19009400-19009449 | |||||
6 | 19008080-19008089 | 2.000 đồng/phút | |||
19009450-19009499 | |||||
7 | 19008090-19008099 (dải cấp cho nội bộ) | 200 đồng/phút | |||
8 | 1900966900-1900966949 | 2.000 đồng/phút | |||
9 | 190086xx | 3.000 đồng/phút | |||
10 | 190089xx | 5.000 đồng/phút | |||
11 | 1900966950-1900966999 | 5.000 đồng/phút | |||
Đầu số ngắn | 12 | 60xx/70xx/80xx | 1.000 đồng/bản tin | – xx: từ 00 đến 99 – Không bao gồm đầu số 8000, 8049 – Đơn giá dải số 8×62 áp dụng đối với hình thức tải lẻ (không áp dụng đối với các gói cước gia hạn theo chu kỳ ngày/tuần/tháng) | |
13 | 61xx/71xx/81xx | 1.500 đồng/bản tin | |||
14 | 62xx/72xx/82xx | 2.000 đồng/ bản tin | |||
15 | 63xx/73xx/83xx | 3.000 đồng/ bản tin | |||
16 | 64xx/74xx/84xx | 4.000 đồng/bản tin | |||
17 | 65xx/75xx/85xx | 5.000 đồng/bản tin | |||
18 | 66xx/76xx/86xx | 10.000 đồng/ bản tin | |||
19 | 67xx/77xx/87xx | 15.000 đồng/bản tin | |||
20 | 996 | 2.000 đồng/bản tin | |||
21 | 998 | 3.000 đồng/ bản tin | |||
22 | 997 | 1.500 đồng/ bản tin | |||
23 | 8049 | 500 đồng/bản tin |
Tin tức khác